--

đẫy túi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đẫy túi

+  

  • Line one's pocket (purse) full
    • Lão tri huyện từ quan sau khi đã đẫy túi
      That old district chief resigned after having lined his purse full
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẫy túi"
Lượt xem: 641