đẫy túi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đẫy túi+
- Line one's pocket (purse) full
- Lão tri huyện từ quan sau khi đã đẫy túi
That old district chief resigned after having lined his purse full
- Lão tri huyện từ quan sau khi đã đẫy túi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẫy túi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "đẫy túi":
áo tơi ảo thị - Những từ có chứa "đẫy túi" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
pouch sandbag saccate pocket sachet fob diverticulitis paper-bag cookery saccule pocket-pistol more...
Lượt xem: 641